Học phí

Tại RMIT, học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.

Học phí dưới đây là học phí năm học 2024 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Việt Nam trong năm 2024.

Học phí năm 2024 cho sinh viên hiện tại được đăng tải riêng trên trang thông tin của sinh viên. Vui lòng tham khảo Tài liệu Thông tin và Hướng dẫn Học phí năm 2024 hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng Tư vấn Tuyển sinh để biết thêm chi tiết. Bạn có thể tải về các tài liệu ở cuối cùng của trang web.

Học phí các chương trình

Bạn có thể xem thông tin học phí UniSTART (Học thuật) của chúng tôi trên trang web của chương trình.

Tên chương trình

 

Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Chương trình Dự bị Đại học (Foundation)    
Toàn bộ chương trình

282.211.000

11.783

Khoa Kinh doanh

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VND

Phí USD (tham khảo)

Kinh doanh        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909
Digital Marketing        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909
Quản trị Du lịch & Khách sạn        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909
Kế toán        
Mỗi năm*
96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình
288 24 1.003.709.000 41.909

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Truyền thông Chuyên nghiệp        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 22 1.003.709.000 41.909
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang**        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 22 1.003.709.000 41.909
Thiết kế (Truyền thông số)        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 18 1.003.709.000 41.909
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 22 1.003.709.000 41.909
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số        
Mỗi năm* 96 8 347.436.000 14.507
Toàn chương trình 288 21 1.042.309.000 43.520
Ngôn ngữ        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909
Thiết kế Game        
Mỗi năm* 96 6 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 18 1.003.709.000 41.909

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Công nghệ thông tin        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính**
       
Mỗi năm* 96 8 318.633.500 13.970
Toàn chương trình 384 32 1.338.278.000 55.878
Kỹ sư phần mềm***        
Mỗi năm* 96 8 318.633.500 13.970
Toàn chương trình 384 32 1.338.278.000 55.878
Robot & Cơ điện tử**        
Mỗi năm* 96 8 318.633.500 13.970
Toàn chương trình 384 32 1.338.278.000 55.878
Tâm lý học        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909
Hàng không        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng***        
Mỗi năm* 96 8 334.570.000 13.970
Toàn chương trình 288 24 1.003.709.000 41.909

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

Chứng chỉ sau đại học

Tên chương trình

Toàn bộ chương trình

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD

 

Chứng chỉ sau đại học - Quản trị Kinh doanh

48 4 217.440.000 9.079

 

Chứng chỉ sau đại học - Kinh doanh Quốc tế

 

48 4 217.440.000 9.079

Học phí chương trình Thạc sĩ năm 2024

Khoa Kinh doanh

Các chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
       
Học phí 12 môn 144 12 652.320.000 27.237
Học phí 16 môn 192 16 869.760.000 36.316
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế        
Mỗi năm* 144 12 652.320.000 27.237
Toàn chương trình 192 16 869.760.000 36.316

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình

 

Số tín chỉ

Số môn học

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo**        
Mỗi năm* 96 8 434.880.000 18.158
Toàn chương trình 192 16 869.760.000 36.316

*Học phí một năm học được tính trên trung bình 6 hoặc 8 môn học/năm

Dịch vụ

Phí VNĐ

Phí USD (tham khảo)

Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế

5.700.000/học kỳ

238/học kỳ

Bảo hiểm y tế bắt buộc

(thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc)

680.400/năm

28/năm

  1. Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn/ học kỳ. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.
  2. Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).
  3. Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày. Chúng tôi khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản. 
  4. Học phí tính theo đô la Mỹ CHỈ được áp dụng cho sinh viên quốc tế khi thanh toán học phí từ nước ngoài theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN.
  5. Vì các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí trực tiếp qua tài khoản ngân hàng Vietcombank/ANZ của trường RMIT Việt Nam hoặc ký gửi trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng Vietcombank/ANZ.
  6. Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh trước ngày học kỳ bắt đầu.
  7. Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.
  8. Học phí và phí bảo hiểm y tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.
  9. Học phí chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tuỳ theo từng trường hợp đăng ký khác nhau. Mức học phí trên cũng chỉ áp dụng cho năm 2024. Để biết thêm thông tin chi tiết lẫn các điều khoản liên quan, vui lòng tham khảo Tài liệu hướng dẫn thông tin học phí và phí phụ thu dành cho sinh viên.

RMIT Việt Nam có các chương trình học phí ưu đãi dành cho học sinh đủ điều kiện.

Xem thêm về chương trình học phí ưu đãi tại đây.

Quy trình nhập học

Khám phá quy trình nhập học tại RMIT Việt Nam. Từ lựa chọn ngành học phù hợp đến tìm hiểu điều kiện tuyển sinh cụ thể, bạn sẽ tìm được mọi thông tin cần thiết tại đây.

Liên hệ với RMIT

Bạn đang có câu hỏi hoặc cần sự giúp đỡ từ RMIT? Đội ngũ nhân viên thân thiện tại RMIT Việt Nam sẵn sàng giúp đỡ bạn.

Học bổng

RMIT Việt Nam đã trao tặng gần 1.100 suất học bổng trị giá trên 270 tỉ đồng cho nhiều tài năng trẻ đến từ Việt Nam và khắp nơi trên thế giới.

Phương thức thanh toán học phí

Chuyển khoản ngân hàng

Chuyển khoản đến tài khoản ngân hàng ANZ/Vietcombank của RMIT Việt Nam.

Thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt

Thanh toán bằng thẻ tại trụ sở ngân hàng VCB hoặc nộp tiền mặt trực tiếp tại các ngân hàng.

Thanh toán trực tuyến

Thanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến VCB-iB@NKING

Thanh toán tại quầy Thu ngân

Thanh toán trực tiếp bằng thẻ Mastercard, Visa tại quầy Thu ngân của đại học RMIT.